Bản vẽ thang máy gia đình theo tiêu chuẩn

Một trong những phần việc rất quan trọng trước khi lắp thang máy gia đình là thiết kế bản vẽ thang máy tiêu chuẩn. Bản vẽ thang máy là phần rất quan trọng giúp cho khách hàng nắm được tổng quát các chi tiết, kích thước của thang máy. Đồng thời cũng giúp cho người lắp đặt thang máy thuận tiện hơn trong quá trình thi công.

Thiết kế bản vẽ thang máy gia đình gồm những gì?

Bản vẽ thang máy là bản thiết kế các đặc điểm thông số kỹ thuật bao quát toàn bộ sản phẩm. Bao gồm các phần như: phân loại thang máy, điểm dừng, tải trọng, công suất hay hành trình di chuyển của thang máy. Bên cạnh đó bản vẽ thang máy không thể thiếu đi được các thông số về kích thước cửa Cabin, Cabin, kích thước hố thang, động cơ thang máy, chiều cao OH, hệ thống điện hay chiều cao thang máy, phòng máy.

Bản vẽ hố thang máy 

Hố thang máy là phần quan trọng nhất trong quá trình chuẩn bị lắp đặt thang máy. Hố thang máy cần xây dựng sao cho đúng dung sai theo bản vẽ yêu cầu từ công ty cung cấp thang máy. 

Đường trục đối xứng về mỗi bên cần tính toán tỉ mỉ tránh sai lệch quá lớn và mỗi bên không vượt quá +40/-20mm.

Đường trục đối xứng mỗi khoang tầng so với đường trục thẳng đứng chung ứng với tâm giếng sai lệch không vượt quá 10mm.

Hố thang cần được chống thấm tuyệt đối, để hố pit không bị ngấm nước thì cần khoan sâu xuống 100mm.

Hố thang cần có cầu thang đi xuống để di chuyển thuận lợi hơn.

Tạo đà cố định: Đà linteau ở vách trước, đà giữ rail ở vách sau và hai vách bên hố thang theo đúng bản vẽ.

Hố thang cần chừa ra một phần lỗ để lắp cửa tầng và hộp điều khiển thang máy Button.

Hoàn thiện các phần tường xung quanh hố thang sau khi lắp đặt xong thang máy.

Bản vẽ hố thang máy

Bản vẽ hố thang máy

Bản vẽ hố PIT thang máy 

Hố PIT thang máy nằm trong phần hố thang máy, là phần nằm âm phía dưới. Hay nói cách khác hố pit là phần đáy hố sàn tầng dưới cùng. Chiều sâu của hố pit thang máy thường phụ thuộc vào các công trình thực tế và tốc độ của thang máy.

Bản vẽ hố Pit thang máy

Bản vẽ hố Pit thang máy

Bản vẽ phòng máy và thiết kế thang máy

Phòng máy yêu cầu cần có : Móc treo ở nóc phòng máy, chừa các lỗ trên sàn phòng máy, lắp đặt hệ thống quạt thông gió, máy lạnh duy trì nhiệt độ phòng máy ở mức 35°C. 

Bản vẽ thang máy chi tiết

Bản vẽ thang máy chi tiết

Bản vẽ thang máy gia đình hố thang sử dụng bê tông tường gạch

Thông thường khi lắp đặt thang máy khách hàng thường chọn xây dựng hố thang máy sử dụng bê tông tường gạch rất nhiều. Bởi có độ bền tốt và tính chống thấm cao, chi phí lại rẻ.

Bản vẽ thang máy từ thiết kế tường gạch

Bản vẽ thang máy từ thiết kế tường gạch

Để xây dựng hố thang bê tông trước hết cần có bản vẽ chi tiết để thực hiện không bị sai lệch. Và phải đảm bảo những yêu cầu kỹ thuật sau:

  • Sai lệch kích thước thông thủy của giếng thang không quá +25mm và -25mm (độ cao của công trình tối đa <= 30m).
  • Đảm bảo chống thấm tuyệt đối và khoan sâu 150mm.
  • Khi xây dựng hố thang cần chừa các lỗ đặt hộp gọi tầng.
  • Có dầm bê tông để treo bộ truyền cửa và cánh cửa.
  • Có móc treo chịu lực trên đỉnh buồng máy (chịu được lực lớn hơn hoặc bằng 2000kg.
  • Xây dựng cầu thang máy lên xuống phòng máy, hố Pit.
  • Có cửa thang máy ra vào, có khóa, đèn điện và quạt thông gió.
  • Cung cấp hệ thống điện lên phòng máy.
  • Hoàn thiện xây dựng lắp đặt thang máy.

Bản vẽ thang máy dành cho hố thang sử dụng khung thép, khung nhôm

Thang máy sử dụng hố thang khung thép hay khung nhôm thường được sử dụng nhiều cho các công trình nhà cải tạo. Ngoài ra, nếu gia đình nào muốn làm cầu thang bộ cho thang máy kính, hoặc thang máy ngoài trời thì phương án xây dựng hố thang sử dụng khung thép, khung nhôm là vô cùng hợp lý.

Bản vẽ thang máy từ thiết kế thung thép, khung nhôm

Bản vẽ thang máy từ thiết kế thung thép, khung nhôm

Bản vẽ thang máy tiêu chuẩn cho các loại thang máy gia đình

Bản vẽ thang máy gia đình tải trọng 350kg

Bản vẽ thang máy 350kg đối trọng bên hông

Bản vẽ thang máy đối trọng hông 350kg chi tiết

Bản vẽ thang máy đối trọng hông 350kg chi tiết

Bản vẽ thang máy 350kg đối trọng hông

Bản vẽ thang máy 350kg đối trọng hông

Bản vẽ thang máy 350kg đối trọng phía sau

Bản vẽ thang máy đối trọng phía sau 350kg

Bản vẽ thang máy đối trọng phía sau 350kg

Bản vẽ thang máy đối trọng phía sau 350kg chi tiết

Bản vẽ thang máy đối trọng phía sau 350kg chi tiết

Bản vẽ thang máy gia đình tải trọng 450kg

Bản vẽ thang máy 450kg đối trọng bên hông

Bản vẽ thang máy đối trọng hông 450kg

Bản vẽ thang máy đối trọng hông 450kg

Bản vẽ thang máy đối trọng hông 450kg chi tiết

Bản vẽ thang máy đối trọng hông 450kg chi tiết

Bản vẽ thang máy 450kg đối trọng phía sau

Bản vẽ thang máy đối trọng sau 450kg

Bản vẽ thang máy đối trọng sau 450kg

Bản vẽ thang máy đối trọng sau 450kg chi tiết

Bản vẽ thang máy đối trọng sau 450kg chi tiết

Bản đặc tính kỹ thuật của thang máy

– Loại thang

– Tải trọng

– Điểm dừng

– Chiều mở cửa tầng

– Kích thước hố thang , kích thước cabin, kích thước hố pít

– Động cơ, công suất

– Bảng điều khiển …

– Lắp đặt dây nguồn điện 3 phase, 4 dây và 1 dây tiếp đất đến phòng máy với yêu cầu điện trở không vượt quá 4 Ohm.

Bản vẽ mặt cắt dọc thang máy

– Chiều cao của các tầng, chiều cao OH, chiều cao cửa tầng, chiều cao hố pít

– Hố thang xây bằng gạch trong bản vẽ thể hiện dầm chính dầm phụ , bê tông cốt thép cột.

Với bản vẽ thang máy không phòng máy thì OH trên cùng có móc treo pa lăng , vị trí đặt kéo kéo , tủ điện … . hố pít có giảm chấn .

Bản vẽ mặt cắt hố thang máy

– Bao gồm ; chiều rộng , sâu hố thang , chiều của cabin , chiều cửa mở tầng

– Thông số cột bê tông trong hố thang

Bản vẽ  mặt cắt dọc hố thang máy

Bản vẽ mặt cắt dọc hố thang máy

Mặt cắt cửa tầng

– Thể hiện chiều mở cửa tâng, chiều để trống để lắp cửa tầng

– Để trống các lỗ trên tường để lắp BUTTON, bảng điều khiển…

Dòng thang máy không phòng máy được lắp đặt nhiều nhất hiện nay là dòng FUJI Nhật Bản , Montanari của Ý.

Bài viết trên chúng tôi đưa ra những bản vẽ thang máy cơ bản. Để được biết bản vẽ chi tiết nhất phù hợp với yêu cầu công trình của gia đình bạn liên hệ ngay tới Thang máy Hùng Phát qua cách thức dưới đây:

Hotline: 0949.788.666 (Hà Nội) – 0946.114.999 (TP Hồ Chí Minh).

  • Địa chỉ văn phòng Hà Nội : P2604 – Tháp A3 – Tòa nhà Ecolife Capitol – 58 Tố Hữu – P. Trung Văn – Q. Nam Từ Liêm.
  • Địa chỉ văn phòng TP Hồ Chí Minh : 12A4 tòa nhà Centana – 36 Mai Chí Thọ – P. An Phú – Quận 2.
3/5 - (2 bình chọn)