Thang máy Thyssenkrupp là mẫu thang máy chuyên dụng cho các tòa nhà độ thị hoặc các khách sạn cao tầng. Với công nghệ hiện đại đến từ Đức cùng với tốc độ vận hành nhanh, êm ái, an toàn và thiết kế sang trọng đã đem lại sự hài lòng cho khách hàng khi sử dụng.
Nguồn gốc xuất xứ thang máy Thyssenkrupp
Thyssenkrupp là một thương hiệu nổi tiếng của Đức, là nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới với đa dạng các sản phẩm công nghệ. Được thành lập từ lâu đời Thyssenkrupp đã xâm nhập vào nhiều mảng sản phẩm công nghệ tiên tiến trong đó có thang máy.
Thyssenkrupp được thành lập từ năm 1999 với sự sát nhập từ 2 công ty đó là Thyssen AG và Krupp với lịch sử lâu đời từ hàng trăm năm trên nhiều lĩnh vực từ thang máy tới thang cuốn. Cũng trong năm 1999 Thyssenkrupp đã mua lại một công ty thang máy tại Brazil là Elevadores Sur.
Năm 2003 tập đoàn Thyssenkrupp đã mua lại Công ty thang máy Dongyang Hàn Quốc sau đổi tên thành Thyssenkrupp Dongyang và rút ngắn thành Thyssenkrupp cho tới nay. Không chỉ dừng lại ở đó tập đoàn Thyssenkrupp còn mua lại nhiều công ty khác trên nhiều quốc gia.
Trải qua nhiều năm hoạt động trên thị trường thang máy thương hiệu Thyssenkrupp ngày càng phát triển trên khắp thế giới. Điển hình năm 2012 riêng trong lĩnh vực thang máy mà Công ty Thang máy Thyssenkrupp AG đạt doanh thu lên tới 5.7 tỷ Euro.
Ưu nhược điểm của thang máy Thyssenkrupp
Trả lời cho những thắc mắc của khách hàng khi đặt ra câu hỏi “Thang máy Thyssenkrupp sử dụng có tốt không?” hay “Thang máy Thyssenkrupp có những ưu nhược điểm gì?” hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những điểm mạnh và hạn chế thương hiệu thang máy Đức nổi tiếng sau đây.
Ưu điểm nổi bật của thang máy Thyssenkrupp
Nhắc tới thương hiệu thang máy Thyssenkrupp chúng ta không còn xa lạ với những giá trị ưu việt của dòng sản phẩm này. Đức vốn được mệnh danh là nước có ngành công nghiệp hiện đại dẫn đầu thế giới với những tiêu chuẩn chất lượng, an toàn khắt khe.
Thang máy Thyssenkrupp trở thành thương hiệu toàn cầu là với thiết bị, công nghệ tân tiến mà Đức luôn tự hào. Đặc biệt, những đặc tính vượt trội của loại thang máy này ở chỗ:
- Độ bền cao tuyệt đối: Chưa có một quốc gia nào cam kết độ bền của thang máy lên tới 100 năm ngoại trừ Đức. Ngay cả ông lớn Nhật Bản cũng phải chào thua trước độ bền bỉ đáng kinh ngạc này của thang máy Thyssenkrupp – Đức.
- Nguyên vật liệu cao cấp: Các vật liệu để sản xuất ra một chiếc thang máy Thyssenkrupp đều được gia công từ những vật liệu có chất lượng tốt nhất.
- Cabin thang máy Thyssenkrupp sắc nét, tinh xảo, rộng rãi: Không quá kinh ngạc khi đứng trong Cabin thang máy Thyssenkrupp, phần Cabin được thiết kế rất tinh xảo từ trong ra ngoài với các họa tiết sang trọng, sắc nét đến từng chi tiết. Ngoài ra, phần Cabin thang máy vô cùng rộng và thoải mái cho người dùng.
- Hoạt động êm ái: Để so sánh về chất lượng hoạt động của thang máy Thyssenkrupp với các mẫu thang máy thông thường khách hàng có thể cảm nhận được ngay khi sử dụng 2 loại thang máy này. Thang máy Thyssenkrupp có tốc độ vận hành nhanh mà rất êm ái, nhẹ nhàng khi dừng nghỉ. Tốc độ vận hành tối đa của thang máy Thyssenkrupp lên tới 250m/phút, rất nhanh và có thể phục vụ cho các tòa nhà cao chọc trời lên đến trên 60 tầng.
- Hệ thống điều khiển nhanh nhạy và chính xác: Các thiết bị điều khiển thang máy chính xác đến từng bộ phận, nhanh nhạy. Đặc biệt khi hành khách gọi tầng thang máy sẽ nhanh chóng về tầng phục vụ mà không mất thời gian chờ đợi lâu như các loại thang máy thông thường. Tích hợp công nghệ điều khiển thông minh bằng Smartphone, hay thông qua sử dụng Internet.
Những hạn chế thang máy Thyssenkrupp gặp phải
Điểm hạn chế của thang máy Thyssenkrupp nằm ở chỗ giá thành của loại thang máy này khá cao và đa phần dùng chuyên biệt cho các tòa nhà lớn cao tầng trở lên. Chính vì thế, chúng ta rất ít người sử dụng thương hiệu thang máy này cho thang máy gia đình.
Các sản phẩm thang máy thương hiệu Thyssenkrupp
Thang máy Thyssenkrupp được chia làm 4 dòng sản phẩm tiêu biểu với tải trọng lớn bao gồm: Enta200, enta300; meta100, meta200; zeta300 và thang máy TWIN.
Thang máy Enta Thyssenkrupp
Thang máy Enta Thyssenkrupp được chia làm 2 loại khác nhau là enta200 và enta300 với những đặc tính và thông số kỹ thuật khác nhau.
Thang máy enta200
Enta200 thuộc dòng thang máy không phòng máy được thiết kế, sản xuất dành riêng cho những công trình hạn chế về chiều cao, và có số tầng thấp . Tiêu biểu các công trình có thể lắp đặt Enta200 như là các chung cư mini, trung tâm thương mại thấp từ 5 – 10 tầng.
Ưu điểm của dòng thang máy Enta200 là có kích thước nhỏ gọn, thiết kế hiện đại theo xu hướng thị trường và có sự vận hành êm ái, bền bỉ không gây tiếng ồn ảnh hưởng đễn sinh hoạt của người dùng.
Thang máy enta300
Enta300 lại mang đến cho thị trường thang máy một diện mạo đặc trưng, không giới hạn về thiết kế. Vì thế thang máy Enta300 giúp công trình thang máy của bạn tạo được điểm nhấn và trở nên độc đáo hơn.
Ứng dụng của thang máy Enta300 cho các công trình tại văn phòng, trung tâm mua sắm, sân bay, khách sạn/nhà hàng, các công trình hạ tầng/giao thông và bệnh viện.
Enta300 được mệnh danh là dòng thang máy mạnh mẽ với khả năng không giới hạn. Ngoài phục vụ cho các tòa nhà trung tầng, enta300 còn là giải pháp đáp ứng mạnh mẽ cho các công trình hạ tầng và các tòa nhà phức hợp.
Sở hữu những kỹ thuật tân tiến Enta300 có những đặc tính ưu việt sau:
- Độ bền bỉ cao: Cấu kiện chắc chắn, vòng bi tuổi thọ lớn và có độ tin cậy cao giúp tiết kiệm được phần lớn chi phí dịch vụ. Bên cạnh đó, được thiết kế chuyên dụng cho các công trình có lưu lượng hành khách di chuyển lớn.
- Hoạt động đáng tin cậy: Dẫn hướng cửa được lắp chắc chắn giúp tăng cường được khả năng chịu lực lớn của Cabin thang máy. Đồng thời, thiết kế mới móc chống gãy đem lại giải pháp mạnh mẽ đảm bảo cửa tầng di chuyển đúng hướng, không bị lệch ra khỏi vị trí hoạt động khi chịu lực tác động lớn.
- Thiết kế phù hợp với nhu cầu của người dùng: Với giải pháp 300 thang máy enta300 đều có thể cung cấp các giải pháp vận chuyển hành khách phù hợp nhất. Giúp tối ưu hóa được hoạt động của tòa nhà. Ngoài ra, mẫu thang máy này còn được tích hợp hệ thống quản lý tòa nhà thông minh bằng smartphone nhằm theo dõi, điều khiển và lên lịch cho hoạt động của thang máy.
- Enta300 được công nhận là công trình xanh bảo vệ môi trường: Được thiết kế khi sử dụng những động cơ, công nghệ hiện đại giúp thang máy hoạt động êm ả, mượt mà ít giảm thiểu ô nhiễm môi trường và ô nhiễm tiếng ồn.
- Thiết kế đa dạng tùy chỉnh theo xu hướng thị trường: Thiết kế mẫu mã linh hoạt, nội thất Cabin đặc biệt mang lại những góc nhìn độc đáo cho công trình.
Dòng thang máy nhãn Meta Thyssenkrupp
Thang máy Meta100
Meta100 chuyên hướng đến các công trình dân cư trung tầng. Lắp đặt thang máy Meta100 là giải pháp đầu tư hợp lý giúp giảm thiểu được chi phí xây dựng cũng như nâng cao được tiến độ lắp đặt nhanh chóng.
Meta100 đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời từ những thiết kế kỹ thuật với độ tin cậy cao và không gian nội thất nổi bật. Nhờ đó, Meta100 góp phần đem lại những giá trị gia tăng cho mỗi công trình.
Thang máy Meta200
Thang máy Meta200 được phân khúc chủ yếu trong các công trình dân cư và các khu trung tâm thương mại. Sử dụng meta200 giúp khách hàng cảm nhận được rõ rệt về sự khác biệt trong các công trình thang máy, giúp nâng tầm giá trị và đẳng cấp của người dùng.
Với thiết kế nổi bật, công nghệ dẫn đầu và ứng dụng rộng rãi các tiêu chuẩn kỹ thuật, tính năng đa dạng đáp ứng yêu cầu của các phân khúc thị trường. Meta200 có những tính năng an toàn và hệ thống bảo mật nhạy bén giúp thang máy được hoạt động ổn định, tin cậy.
Nhãn hiệu thang máy Zeta300 Thyssenkrupp
Có thể nói Zeta300 là dòng thang máy hiện đại bậc nhất với công nghệ chinh phục đỉnh cao. Zeta300 được ứng dụng chủ yếu cho các công trình văn phòng hay các khách sạn, nhà hàng cao cấp với số tầng lớn.
Điểm ưu việt của thang máy Zeta300 được đánh giá trên các khía cạnh:
- Tầm nhìn cao: Cùng với khả năng kỹ thuật và hiệu suất công nghệ cao của Đức đã giúp cho Zeta300 trở thành giải pháp lý tưởng cho thang máy tốc độ cao với những công trình thương mại cao tầng.
- Có thiết kế thông minh phù hợp với nhu cầu của người dùng: Tích hợp các hệ thống thông minh cùng với các chức năng quản lý tiên tiến, đáp ứng được mọi nhu cầu của hành khách.
- Ý tưởng thiết kế độc đáo: Thiết kế độc đáo theo xu hướng với các mẫu nội thất đa dạng, linh hoạt giúp các nhà thiết kế có thể tự do sáng tạo.
- Tần suất hoạt động thang máy nhanh: Động cơ thang máy hoạt động với tần suất cao cho phép thang chạy nhanh, phục vụ được nhiều lượt khách hàng hơn.
- Hoạt động ổn định, đáng tin cậy: Zeta300 được trang bị hệ thống cột đôi dài hơn kết hợp với cáp bù động giúp thang máy hoạt động ổn định hơn ở tốc độ cao. Bên cạnh đó, Zeta300 còn được trang bị hệ thống an toàn đảm bảo chất lượng ở mức cao nhất. Cúng với thiết kế đặc biệt của rail dẫn hướng giúp thang máy di chuyển ở tốc độ cao mà không bị biến dạng, đem lại sự an toàn tuyệt đối và thoải mái cho người dùng.
- Hệ thống điều khiển thông minh AGILE: Là một hệ thống điều khiển lựa chọn thông minh, giúp khách hàng rút ngắn được thời gian di chuyển ở mức tối đa, ít điểm dừng và giảm thiểu được sự tắc nghẽn khi đi thang máy. Hệ thống AGILE được thiết kế với giao diện trực quan và đa dạng với mẫu thiết kế kiosk. Và nhờ sử dụng hệ điều khiển thông minh này giúp cho thang máy tăng cường hiệu suất hoạt động lên tới 30%, giảm thời gian chờ trung bình lên tới 25%.
- Zeta300 được nhận chứng chỉ Tòa nhà xanh bởi sự tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu ô nhiễm môi trường do thang máy gây ra.
Nhãn hiệu thang máy TWIN Thyssenkrupp
Một điểm đặc biệt nổi bật và khác biệt ở mẫu thang máy TWIN mà chưa có bất kỳ loại thang máy nào sở hữu được chính là thiết kế độc đáo với hai Cabin trên một giếng thang. Được đánh giá là hệ thống vận chuyển đột phá khi 2 Cabin hoạt động riêng biệt nhưng chỉ cần một giếng thang.
TWIN phục vụ chủ yếu trong các tòa nhà cao tầng như văn phòng,khách sạn, bệnh viện hay trường học với chiều cao tòa nhà từ 50m trở lên. Đem lại hiệu suất vận hành không thang máy nào sánh được.
Những ưu điểm của thang máy TWIN:
- Tiết kiệm diện tích: Nhờ tích hợp thiết kế độc đáo hai Cabin trên một giếng thang mà thang máy TWIN tiết kiệm diện tích công trình lên tới 25%. Bên cạnh đó, 2 Cabin còn sử dụng chung một hệ thống rail dẫn hướng và cửa tầng.
- Hệ thống điểm đếm thông minh DSC: Hệ thống tích hợp điểm đến, giúp hành khách đến tầng mong muốn nhanh hơn bằng cách gom những người có cùng địa điểm đi lại với nhau.
- Được kiểm nghiệm an toàn qua TUV nhằm đáp ứng những tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt nhất cho người dùng.
Tải trọng và thông số kỹ thuật thang máy Thyssenkrupp
Tải trọng và thông số kỹ thuật thang máy Thyssenkrupp Enta200
Thang máy Enta200 có tải trọng từ 320kg đến 1000kg, phục vụ cho số tầng nhỏ hơn hoặc bằng 15 tầng. Với đặc điểm thông số này thì Enta200 phù hợp cho các công trình biệt thự, nhà ở cao cấp hay các tòa nhà dân cư, thương mại thấp tầng. Tốc độ trung bình vận hành của Enta200 trong khoảng từ 1.0m/s đến 1.5m/s.
Thông số kích thước của các loại tải trọng thang máy Enta200
Tải trọng thang máy (kg) |
Số người tải tối đa (người) | Kích thước giếng thang (rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu) (mm) | Kích thước cửa Cabin (rộng x cao) (mm) | Động cơ
(KW) |
Trường hợp tốc độ vận hành thang máy là 1m/s |
|||||
320 |
4 | 1600 x 1350 | 850 x 1000 | 700 x 2100 | 2.8 |
450 |
6 | 1750 x 1500 | 1000 x 1200 | 800 x 2100 | 4 |
550 | 8 | 1800 x 1560 | 1100 x 1250 | 800 x 2100 |
4 |
630 | 9 | 1800 x 1710 | 1100 x 1400 | 800 x 2100 |
4 |
750 | 11 | 1930 x 1710 | 1300 x 1400 | 800 x 2100 |
6.3 |
900 |
13 | 2200 x 1660 | 1600 x 1350 | 900 x 2100 | 6.3 |
1000 | 15 | 2200 x 1710
1830 x 2410 |
1600 x 1400
1100 x 2100 |
900 x 2100
800 x 2100 |
6.3 |
Trường hợp tốc độ vận hành thang máy là 1.5m/s |
|||||
550 |
8 | 1800 x 1560 | 1100 x 1250 | 800×2100 |
6 |
630 |
9 | 1800 x 1710 | 1100 x 1400 | 800×2100 | 6 |
750 |
11 | 1930 x 1710 | 1300 x 1400 | 800×2100 |
9.5 |
900 | 13 | 2200 x 1660 | 1600 x 1350 | 900×2100 |
9.5 |
1000 |
15 | 2200 x 1710
1830 x 2410 |
1600 x 1400
1100 x 2100 |
900×2100 800×2100 |
9.5 |
Tải trọng và thông số kỹ thuật thang máy Thyssenkrupp Enta300
Thang máy Enta300 có tải trọng tối thiểu 630kg và tối đa lên tới 5000kg. Với tốc độ vận hành từ 1.0m/s tới 2.0m/s cho hành trình tòa nhà cao tối đa 200m.
Dưới đây là bảng thông số kích thước cơ bản các tải trọng của thang máy Enta300 với tải trọng tiêu biểu từ 630kg – 2000kg:
Tải trọng (kg) |
Số người tải (người) | Kích thước hố thang (rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu x cao) | Kích thước cửa (rộng x cao) | Tốc độ vận hành (m/s) | Chiều cao hành trình phục vụ (m) | Chiều cao OH
(mm) |
Chiều sâu hố PIT tối thiểu (mm) |
630 |
9 | 1825 x 1800 | 1100 x 1400 x 2100 | 800 x 2100 | 1.0 – 1.75 | 50 – 90 | 3850 – 4200 | 1250 – 1550 |
800 | 11 | 2050 x 1800 | 1350 x 1400 x 2400 | 800 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 3850 – 4400 |
1200 – 1600 |
1000 |
15 | 2300 x 1800 | 1600 x 1400 x 2400 | 900 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 3850 – 4400 | 1200 – 1600 |
1150 | 17 | 2600 x 1800 | 1800 x 1400 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 3850 – 4400 |
1200 – 1600 |
1250 |
19 | 2750 x 2050 | 2000 x 1450 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
1350 | 20 | 2750 x 2050 | 2000 x 1550 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4200 – 4450 |
1550 – 1750 |
1600 |
24 | 2750 x 2250 | 2000 x 1750 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
1800 | 27 | 2750 x 2350 | 1950 x 1900 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4350 – 4600 |
1800 – 1950 |
2000 |
30 | 2800 x 2450 | 2000 x 2000 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4350 – 4600 |
1850 – 2000 |
Tải trọng và thông số kỹ thuật thang máy Thyssenkrupp Meta100
Thang máy Thyssenkrupp meta100 có 4 tải trọng phổ biến là 630kg, 800kg, 1000kg và 1150kg. Tốc độ vận hành của thang máy Meta100 khá lớn từ 1.0m/s tới tối đa là 2.5m/s.
Thông số kích thước cơ bản các tải trọng trên của thang máy Meta100:
Tải trọng (kg) |
Vận tốc (m/s) | Hành trình (m) | Kích thước giếng thang (rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu) (mm) | Kích thước cửa (rộng x cao) (mm) | Chiều cao OH (mm) |
Chiều sâu hố PIT tối thiểu (mm) |
630 |
1.0 – 1.75 | 50 -90 | 1750 x 1800 | 1100 x 1400 | 800 x 2100 | 1350 – 1550 | 1800 – 1950 |
800 | 1.0 – 2.5 | 50 -125 | 1950 x 1800
1750 x 2100 |
1350 x 1400
1100 x 1700 |
800 x 2100
900 x 2100 |
1350 -1900 |
1800 – 2200 |
1000 |
1.0 – 2.5 | 50 -125 | 2200 x 1800
2200 x 1900 1950 x 2500 |
1600 x 1400
1600 x 1500 1100 x 2100 |
900 x 2100 | 1350 -1900 |
1300 – 1850 |
1150 |
1.0 – 2.0 | 50 -110 | 2400 x 1800
2200x 2500 |
1800 x 1400
1200 x 2100 |
1100 x 2100
1000 x 2100 |
1350 -1650 |
1300 – 1550 |
Tải trọng và thông số kỹ thuật thang máy Thyssenkrupp Meta200
Với tải trọng đa dạng từ 630kg – 1600kg thang máy Thyssenkrupp Meta200 có chiều cao hành trình lên tới 110 mét cùng số tầng tối đa lên tới 38 tầng.
Thông số kích thước thang máy Meta200 qua các tải trọng:
Tải trọng (kg) |
Tốc độ vận hành (m/s) | Kích thước giếng thang (Rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu x cao) (mm) | Kích thước cửa (rộng x cao) (mm) | Chiều cao OH (mm) |
Chiều sâu hố PIT tối thiểu (mm) |
630 |
1.0 – 1.75 | 1820 x 1800 | 1100 x 1400 x 2400 | 800 x 2100 | 3750 – 4000 | 1300 – 1500 |
800 |
1.0 – 2.0 | 1950 x 1800
2050 x 1800 |
1350 x 1400 x 2400 | 800 x 2100 | 3750 – 4250 |
1300 – 1600 |
1000 | 1.0 – 2.0 | 2200 x 1800
2300 x 1800 |
1600 x 1400 x 2400 | 900 x 2100 | 3750 – 4250 |
1300 – 1600 |
1150 |
1.0 – 2.0 | 2600 x 1800 | 1800 x 1400 x 2400 | 1100 x 2100 | 3850 – 4250 | 1200 – 1600 |
1250 | 1.0 – 2.0 | 2750 x 2050 | 2000 x 1450 x 2400 | 1100 x 2100 | 4200 – 4450 |
1550 – 1750 |
1350 |
1.0 – 2.0 | 2750 x 2050 | 2000 x 1550 x 2400 | 1100 x 2100 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
1600 | 1.0 – 2.0 | 2750 x 2250 | 2000 x 1750 x 2400 | 1100 x 2100 | 4200 – 4450 |
1550 – 1750 |
Tải trọng và thông số kỹ thuật thang máy Thyssenkrupp Zeta300
Zeta300 có rất nhiều tải trọng từ 630kg – 2000kg. Tốc độ vận hành của thang máy Thyssenkrupp Zeta300 có thể lên tới 6m/s với các tải trọng lớn từ 1000kg. Hành trình cho vận tốc 6m/s có thể lên tới 200m.
Kích thước thang máy Thyssenkrupp Zeta300 theo từng tải trọng:
Thông số kỹ thuật các tải trọng thang máy Thyssenkrupp Zeta300 có tốc độ vận hành từ 1.0 – 2.0m/s
Tải trọng (kg) |
Kích thước giếng thang (rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu x cao) (mm) | Kích thước cửa (rộng x cao) | Chiều cao OH (mm) |
Hố PIT tối thiểu (mm) |
630 |
1800 x 2000 | 1100 x 1400 x 2400 | 800 x 2100 | 3800 – 3950 | 1250 – 1300 |
800 | 1900 x 2000 | 1350 x 1400 x 2400 | 800 x 2100 | 3800 – 4570 |
1250 – 1750 |
1000 |
2150 x 2000 | 1600 x 1400 x 2400 | 900 x 2100 | 3800 – 4750 | 1250 – 1750 |
1150 | 2350 x 2000 | 1800 x 1400 x 2400 | 1100 x 2100 | 3800 – 4750 |
1300 – 1750 |
1250 |
2450 x 2170 | 2000 x 1450 x 2400 | 1100 x 2100 | 4100 – 4650 | 1300 – 1750 |
1350 | 2450 x 2270 | 2000 x 1550 x 2400 | 1100 x 2100 | 4100 – 4650 |
1300 – 1750 |
1600 |
2450 x 2470 | 2000 x 1750 x 2400 | 1100 x 2100 | 4100 – 4650 | 1300 – 1750 |
1800 | 2400 x 2700 | 1950 x 1900 x 2400 | 1100 x 2100 | 4050 – 4650 |
1800 – 2100 |
2000 |
2450 x 2800 | 2000 x 2000 x 2400 | 1100 x 2100 | 4050 – 4650 |
1800 – 2100 |
Thông số kỹ thuật các tải trọng thang máy Thyssenkrupp Zeta300 có tốc độ vận hành từ 3.0 – 6.0m/s
Tải trọng (kg) |
Kích thước giếng thang (rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu) (mm) | Kích thước cửa (rộng x cao) | Chiều cao OH (mm) |
Hố PIT tối thiểu (mm) |
1000 |
2150 x 2200 (3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s)
2200 x 2300 (5m/s) 2250 x 2300 (5m/s; 6m/s) |
1600 x 1400 x 2400 (3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s)
1600 x 1400 x 3000 (5m/s; 6m/s) |
900 x 2100 | 5300 – 5950
5900 – 6400 |
3150 – 4000 |
1150 |
2400 x 2200 (3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s) 2400 x 2300 (5m/s) 2450 x 2300 (5m/s; 6m/s) |
1800 x 1400 x 2400(3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s)
1800 x 1400 x 3000(5m/s; 6m/s) |
1100 x 2100 | 5300 – 5950
5900 – 6400 |
3150 – 4000 |
1250 |
2550 x 2200 (3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s) 2550 x 2300 (5m/s) 2600 x 2300 (5m/s; 6m/s) |
1950 x 1400 x 2400
1950 x 1400 x 3000 |
1100 x 2100 | 5300 – 5950
5900 – 6400 |
3150 – 4000 |
1350 |
2550 x 2300(3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s)
2550 x 2400 (5m/s) 2550 x 2400(5m/s; 6m/s) |
1950 x 1500 x 24001950 x 1500 x 3000 | 1100 x 2100 | 5300 – 5950
5900 – 6400 |
3150 – 4000 |
1600 | 2550 x 2550(3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s)
2600 x 2650 (5m/s) 2650 x 2600(5m/s; 6m/s) |
1950 x 1750 x 2400
1950 x 1750 x 3000 |
1100 x 2100 | 5300 – 5950
5900 – 6400 |
3150 – 4000 |
1800 |
2550 x 2700(3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s)
2650 x 2850 (5m/s; 6m/s) |
1950 x 1900 x 3000 | 1100 x 2100 | 5900 – 6400 | 3350 – 4000 |
2000 | 2600 x 2800 (3.0m/s; 3.5m/s; 4m/s)
2700 x 2950 (5m/s; 6m/s) |
2000 x 2000 x 3000 | 1100 x 2100 | 5900 – 6400 |
3350 – 4000 |
Tải trọng và thông số kỹ thuật thang máy ThyssenkruppTWIN
Thang máy Thyssenkrupp TWIN có 4 tải trọng chính và đa phần là các mẫu thang với tải trọng lớn: 1250kg, 1350kg, 1600kg và 1800kg.
Thông số kích thước theo từng tải trọng khách hàng có thể tham khảo qua bảng dưới đây:
Tải trọng (kg) |
Tốc độ vận hành của Cabin trên (m/s) | Tốc độ vận hàng của Cabin dưới (m/s) | Kích thước giếng thang (mm)
(rộng x sâu) |
Kích thước Cabin (mm)
(rộng x sâu x cao) |
Kích thước cửa (mm)
(rộng x cao) |
Độ cao hành trình tối đa (m) | Chiều cao OH (mm) | Chiều cao hố PIT (mm) |
1250 | 4.0 – 6.0 | 2.5 – 4.0 | 2750 x 2370
2750 x 2420 |
1950 x 1400 x 2600 | 1100 x 2400 | 100 – 150 | 5500 – 6800 |
3100 – 5500 |
1350 |
4.0 – 6.0 | 2.5 – 4.0 | 2750 x 2470
2750 x 2520 |
1950 x 1500 x 2600 | 1100 x 2400 | 100 – 150 | 5500 – 6800 | 3100 – 5500 |
1600 |
4.0 – 6.0 |
2.5 – 4.0 | 2750 x 2720
2750 x 2770 |
1950 x 1750 x 2600 | 1100 x 2400 |
100 – 150 |
5500 – 6800 |
3100 – 5500 |
1800 |
4.0 – 6.0 | 2.5 – 4.0 | 2750 x 2870
2750 x 2920 |
1950 x 1900 x 2600 | 1100 x 2400 | 100 – 150 | 5500 – 6800 | 3100 – 5500 |
Với các tải trọng trên thang máy TWIN có sức tải lần lượt theo tải trọng là 1250kg: 16 người, 1350kg: 18 người, 1600kg: 21 người và 1800kg: 24 người.
Báo giá thang máy Thyssenkrupp
Đa phần thang máy Thyssenkrupp đều được mua dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Do vậy, giá thành của các mẫu thang máy này khi về thị trường Việt có giá khá cao dao động trong khoảng 1 tỷ và trên 1 tỷ một chiếc.
Cũng chính vì mức giá như vậy, thêm vào đó là các loại tải trọng lớn chủ yếu phục vụ cho những công trình thương mại cao tầng. Nên thang máy Thyssenkrupp thường phù hợp với ngách thang máy chuyên dùng cho các khách sạn, nhà hàng, trung tâm thương mại hay các tòa cao ốc có số tầng lớn với hành trình dài.
Để được biết thêm thông tin chi tiết về các mẫu mã, chủng loại thang máy và được lắp đặt những chiếc thang máy ưng ý nhất cho công trình của mình hãy liên hệ ngay tới Công ty thang máy Hùng Phát chúng tôi qua:
- Hotline: 0949.788.666 (Hà Nội) – 0946.114.999 (TP Hồ Chí Minh).
- Địa chỉ cơ sở tại Hà Nội : P2604 – Tháp A3 – Tòa nhà Ecolife Capitol – 58 Tố Hữu – P. Trung Văn – Q. Nam Từ Liêm – HN.
- Địa chỉ cơ sở tại TP Hồ Chí Minh : 12A4 tòa nhà Centana – 36 Mai Chí Thọ – P. An Phú – Quận 2 – TP.HCM.